Đọc nhanh: 对镜整容 (đối kính chỉnh dung). Ý nghĩa là: ngắm vuốt.
对镜整容 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắm vuốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对镜整容
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 他 不 喜欢 整容
- Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 你 对 整容手术 感觉 如此 ?
- Bạn cảm thấy thế nào về phẫu thuật thẩm mỹ?
- 他 对 预算 进行 了 调整
- Anh ấy điều chỉnh ngân sách.
- 他 的 对 写 得 很 工整
- Câu đối của anh ấy viết rất chỉnh chu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
对›
整›
镜›