数学 shùxué
volume volume

Từ hán việt: 【số học】

Đọc nhanh: 数学 (số học). Ý nghĩa là: toán học; môn toán. Ví dụ : - 数学是一门有趣的学科。 Toán học là một môn học thú vị.. - 我每天都学习数学。 Tôi mỗi ngày học môn toán.. - 她擅长数学和物理。 Cô ấy giỏi toán học và vật lý.

Ý Nghĩa của "数学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

数学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toán học; môn toán

研究实现世界的空间形式和数量关系的科学,包括算术、代数、几何、三角、微积分等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 数学 shùxué shì 一门 yīmén 有趣 yǒuqù de 学科 xuékē

    - Toán học là một môn học thú vị.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 学习 xuéxí 数学 shùxué

    - Tôi mỗi ngày học môn toán.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 数学 shùxué 物理 wùlǐ

    - Cô ấy giỏi toán học và vật lý.

  • volume volume

    - 数学 shùxué shì de zuì ài 科目 kēmù

    - Toán học là môn học yêu thích của tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数学

  • volume volume

    - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • volume volume

    - 严格 yángé 地说 dìshuō 一种 yīzhǒng 数学 shùxué huò 逻辑 luójí 运算符 yùnsuànfú

    - Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shàng le 数学 shùxué 补课 bǔkè

    - Hôm nay anh ấy đi học bù toán.

  • volume volume

    - zài 测量 cèliáng 我们 wǒmen de 数学 shùxué 能力 nénglì

    - Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 非常 fēicháng 精于 jīngyú 数学 shùxué

    - Họ rất tinh thông toán học.

  • volume volume

    - xià 数学课 shùxuékè jiù 回家 huíjiā

    - Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 将要 jiāngyào 考试 kǎoshì 数学 shùxué

    - Tuần tới anh ấy phải thi toán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao