Đọc nhanh: 数位 (số vị). Ý nghĩa là: hàng (đơn vị hàng chục, trăm, nghìn).
数位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng (đơn vị hàng chục, trăm, nghìn)
数的所在位置,例如从数的右面起第一位是个位,第二位是十位等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数位
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 这位 老师 精通 数学
- Giáo viên này tinh thông toán học.
- 数学家 研究 焦点 位置
- Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.
- 订单 上 需要 标明 商品 的 数量 及 单位
- Trên đơn hàng cần ghi rõ số lượng và đơn vị của sản phẩm.
- 请 核对 包装 上 的 数量 及 单位 是否 一致
- Vui lòng kiểm tra số lượng và đơn vị trên bao bì có đúng không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
数›