Đọc nhanh: 数组 (số tổ). Ý nghĩa là: mảng (điện toán). Ví dụ : - 娜奥米·沃尔夫称之为女神数组 Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
✪ 1. mảng (điện toán)
(computing) array
- 娜 奥米 · 沃尔夫 称之为 女神 数组
- Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数组
- 娜 奥米 · 沃尔夫 称之为 女神 数组
- Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
- 人体 由 无数 细胞 组成
- Cơ thể con người được cấu tạo từ vô số tế bào.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 比特 币 最新 的 数据 组 里
- Khối Bitcoin mới nhất
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
组›