Đọc nhanh: 目标函数 (mục tiêu hàm số). Ý nghĩa là: objective function Hàm mục tiêu.
目标函数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. objective function Hàm mục tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标函数
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 他 正在 瞄准 目标
- Anh ấy đang nhắm mục tiêu.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
- 他 在 努力实现 自己 的 目标
- Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
函›
数›
标›
目›