Đọc nhanh: 数来宝 (số lai bảo). Ý nghĩa là: vừa hát vừa kể chuyện theo nhịp điệu.
数来宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa hát vừa kể chuyện theo nhịp điệu
典艺的一种,用系有铜铃的牛骨或竹板打节拍,多为即兴编词,边敲边唱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数来宝
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 宝宝 摔倒 了 , 妈妈 赶忙 把 他 搊 过来
- Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.
- 她 仔细 数着 那些 宝
- Cô ấy cẩn thận đếm những đồng tiền đó.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 战争 带来 无数 罪恶
- Chiến tranh mang lại vô số tội ác.
- 当今社会 痴肥 人数 越来越 多 了
- xã hội ngày nay số người ngày càng nhiều người béo phì.
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
数›
来›