Đọc nhanh: 语文 (ngữ văn). Ý nghĩa là: ngữ văn; ngôn ngữ và chữ viết; chữ, ngôn ngữ và văn học. Ví dụ : - 语文程度(指阅读、写作等能力)。 trình độ ngữ văn (chỉ năng lực đọc, viết văn)
语文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngữ văn; ngôn ngữ và chữ viết; chữ
语言和文字
- 语文 程度 ( 指 阅读 、 写作 等 能力 )
- trình độ ngữ văn (chỉ năng lực đọc, viết văn)
✪ 2. ngôn ngữ và văn học
语言和文学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语文
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 他 是 这本 语文 杂志 的 主编
- anh ấy là tổng biên tập của tạp chí ngữ văn này.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 她 同时 学 中文 和 法语
- Cô ấy học tiếng Trung và tiếng Pháp cùng lúc.
- 很多 语言 都 有 自己 的 文字
- Nhiều ngôn ngữ đều có chữ viết riêng.
- 冒 老师 教 我们 语文
- Thầy Mạo dạy chúng tôi môn ngữ văn.
- 今天 我们 上 语文课
- Hôm nay chúng ta học môn Ngữ văn.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
语›