Đọc nhanh: 数学家 (số học gia). Ý nghĩa là: nhà toán học, nhà số học. Ví dụ : - 这个说他是数学家 Bây giờ người này nói rằng anh ta là một nhà toán học
数学家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà toán học
mathematician
- 这个 说 他 是 数学家
- Bây giờ người này nói rằng anh ta là một nhà toán học
✪ 2. nhà số học
在数学上熟练或有学问的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数学家
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 这些 数据 迷惑 了 科学家
- Số liệu này làm các nhà khoa học bối rối.
- 这个 说 他 是 数学家
- Bây giờ người này nói rằng anh ta là một nhà toán học
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 数学家 研究 焦点 位置
- Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.
- 科学家 们 正在 收集 数据
- Các nhà khoa học đang thu thập dữ liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
家›
数›