Đọc nhanh: 就学人数 (tựu học nhân số). Ý nghĩa là: Số học sinh nhập học.
就学人数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số học sinh nhập học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就学人数
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 我 学校 留学生 的 总数 是 三千 人
- tổng số sinh viên quốc tế ở trường tôi là 3.000
- 这 就是 巫毒 数学
- Đây là toán học voodoo.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 你 是 数学老师 眼中 的 红人
- Bạn là người được giáo viên toán thương yêu nhất.
- 别人 都 学会 了 , 就是 我 没有 学会 , 多 难为情 啊
- mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
学›
就›
数›