Đọc nhanh: 数值孔径计 (số trị khổng kính kế). Ý nghĩa là: Thước đo độ mở.
数值孔径计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thước đo độ mở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数值孔径计
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 台下 数以千计 的 人
- Phải có hàng ngàn người.
- 出席会议 的 人数 合计 50 人
- Số người tham dự cuộc họp tổng cộng 50 người.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
孔›
径›
数›
计›