Đọc nhanh: 沏茶 (thế trà). Ý nghĩa là: Rót trà; pha trà. Ví dụ : - 他开始在画廊做扫地沏茶的工作。 Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
沏茶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rót trà; pha trà
沏茶技术包括烫壶、置茶、温杯、高冲、闻香、品茶、茶叶用量、沏茶水温和冲泡时间。沏茶时每次茶叶用多少,并无统一的标准,根据茶叶种类、茶具大小以及消费者的饮用习惯而定。茶叶种类繁多,茶类不同,用量各异。如冲泡一般红、绿茶,每杯放3克左右的干茶,加入沸水150-200毫升;如饮用普洱茶,每杯放5-10克。用茶量最多的是乌龙茶,每次投入量为茶壶的1/2-2/3。茶相关经典名句:“一器成名只为茗,悦来客满是茶香。”
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沏茶
- 她 用 开水 沏茶
- Cô ấy pha trà bằng nước sôi.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 你 帮 我 沏杯 红茶
- pha cho tôi một tách trà đen.
- 你 先 坐 一会儿 , 我 去 沏 一壶 茶
- Bạn ngồi một lát trước, tôi đi pha một ấm trà.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
- 丽丽 , 快 给 客人 沏茶
- Lệ Lệ, mau pha trà cho khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沏›
茶›