Đọc nhanh: 散场通道 (tán trường thông đạo). Ý nghĩa là: EXIT/Exit Lối thoát.
散场通道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. EXIT/Exit Lối thoát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散场通道
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
散›
通›
道›