Đọc nhanh: 散地 (tản địa). Ý nghĩa là: Vùng đất yên ổn, không quan trọng..
散地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vùng đất yên ổn, không quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散地
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 搜索队 在 荒草 地 分散 行动
- Đội tìm kiếm đang tiến hành hoạt động phân tán trên một cánh đồng hoang vắng.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 我们 去 地面 上 散步 吧
- Chúng ta đi dạo ở khu vực này nhé.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
散›