Đọc nhanh: 集散地 (tập tán địa). Ý nghĩa là: nơi tập kết hàng.
集散地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi tập kết hàng
本地区货物集中外运和外地货物由此分散到区内各地的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集散地
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 工地 上 堆集 着 大量 的 建材
- Tại công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng được chất đống
- 在 这个 地区 结集 了 三个 师
- khu vực này tập kết ba sư đoàn.
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
散›
集›