Đọc nhanh: 散光 (tán quang). Ý nghĩa là: tản quang; loà (mắt); tán quang.
散光 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tản quang; loà (mắt); tán quang
视力缺陷的一种,有散光眼的人看东西模糊不清,由角膜或晶状体表面的弯曲不规则,使进入眼球中的影象分散成许多部分引起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散光
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 一线 光明
- một tia sáng
- 阳光 散去 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 她 在 月光 下 散步
- Cô đi dạo dưới ánh trăng.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 阳光 挥散 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 星光 散满 整个 夜空
- Ánh sao rải rác khắp bầu trời đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
散›