Đọc nhanh: 敢死队 (cảm tử đội). Ý nghĩa là: cảm tử quân; đội cảm tử.
敢死队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm tử quân; đội cảm tử
军队为完成最艰巨的战斗任务有不怕死的人组成的先锋队伍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢死队
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 游击队 打死 打伤 十多个 敌人
- du kích bắn chết và làm bị thương hơn 10 tên địch.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敢›
死›
队›