Đọc nhanh: 敢死 (cảm tử). Ý nghĩa là: cảm tử; không sợ chết.
敢死 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm tử; không sợ chết
勇敢而不怕死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢死
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不敢 问 难
- không dám hỏi han
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 不敢 则 声
- không dám lên tiếng
- 不要 犹豫 , 勇敢 前
- Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敢›
死›