敢是 gǎn shì
volume volume

Từ hán việt: 【cảm thị】

Đọc nhanh: 敢是 (cảm thị). Ý nghĩa là: chắc là; e rằng. Ví dụ : - 这不像是去李庄的道儿敢是走错了吧? đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?

Ý Nghĩa của "敢是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敢是 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chắc là; e rằng

莫非;大概是

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 像是 xiàngshì 李庄 lǐzhuāng de dào ér gǎn shì zǒu cuò le ba

    - đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢是

  • volume volume

    - 哥哥 gēge shì 一个 yígè hěn 勇敢的人 yǒnggǎnderén

    - Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.

  • volume volume

    - nín 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle 不敢当 bùgǎndāng 不敢当 bùgǎndāng

    - "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn dòng wèn nín 是从 shìcóng 北京 běijīng lái de ma

    - xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?

  • volume volume

    - 不敢当 bùgǎndāng 只是 zhǐshì zuò le 应该 yīnggāi zuò de

    - "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."

  • volume volume

    - 小子 xiǎozǐ gǎn pào 马子 mǎzi shuō ba shì 单挑 dāntiāo 还是 háishì 群殴 qúnōu

    - Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?

  • volume volume

    - 敢情 gǎnqing shì 一个 yígè 地下 dìxià 工作者 gōngzuòzhě

    - thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 勇敢 yǒnggǎn de 女子 nǚzǐ

    - Cô ấy là một người phụ nữ dũng cảm.

  • - shuō de shì 真的 zhēnde ma 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn

    - Bạn nói thật không? Tôi không thể tin được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao