Đọc nhanh: 敢是 (cảm thị). Ý nghĩa là: chắc là; e rằng. Ví dụ : - 这不像是去李庄的道儿,敢是走错了吧? đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?
敢是 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc là; e rằng
莫非;大概是
- 这 不 像是 去 李庄 的 道 儿 , 敢 是 走 错 了 吧
- đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢是
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
- 您 真是 太棒了 ! 不敢当 , 不敢当 。
- "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 小子 , 敢 泡 我 马子 ! 你 说 吧 , 是 单挑 还是 群殴 ?
- Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
- 敢情 他 也 是 一个 地下 工作者
- thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.
- 她 是 一位 勇敢 的 女子
- Cô ấy là một người phụ nữ dũng cảm.
- 你 说 的 是 真的 吗 ? 我 不敢相信 !
- Bạn nói thật không? Tôi không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敢›
是›