Đọc nhanh: 摘掉 (trích điệu). Ý nghĩa là: Hái xuống; gỡ xuống.
摘掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hái xuống; gỡ xuống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘掉
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 他 偷偷 摘掉 我们 家 葡萄
- Anh ấy hái trộm nho của nhà tôi.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 现在 , 如果 您 愿意 的话 , 请 摘掉 您 的 蒙眼 带 吧
- Bây giờ, nếu bạn muốn, hãy tháo khăn bịt mắt ra.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
摘›