Đọc nhanh: 教室里 (giáo thất lí). Ý nghĩa là: Trong lớp học. Ví dụ : - 教室里很安静。 Trong lớp học rất yên tĩnh.
教室里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong lớp học
- 教室 里 很 安静
- Trong lớp học rất yên tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教室里
- 教室 里 很 安静
- Trong lớp học rất yên tĩnh.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 教室 里 有 一百个 学生
- Trong lớp có một trăm học sinh.
- 教室 里 不准 吃 东西
- Không được phép ăn uống trong lớp học.
- 教室 里 充满 了 轻松 的 空气
- Lớp học tràn ngập không khí thoải mái
- 孩子 们 从 教室 里 突出
- Bọn trẻ xông ra khỏi lớp học.
- 我 喜欢 在 教室 里 学习
- Tôi thích học bài ở trong phòng học.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
教›
里›