教室里 jiàoshì lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【giáo thất lí】

Đọc nhanh: 教室里 (giáo thất lí). Ý nghĩa là: Trong lớp học. Ví dụ : - 教室里很安静。 Trong lớp học rất yên tĩnh.

Ý Nghĩa của "教室里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

教室里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trong lớp học

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教室 jiàoshì hěn 安静 ānjìng

    - Trong lớp học rất yên tĩnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教室里

  • volume volume

    - 教室 jiàoshì hěn 安静 ānjìng

    - Trong lớp học rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 教室 jiàoshì 专心 zhuānxīn 听课 tīngkè

    - Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.

  • volume volume

    - 教室 jiàoshì yǒu 一百个 yìbǎigè 学生 xuésheng

    - Trong lớp có một trăm học sinh.

  • volume volume

    - 教室 jiàoshì 不准 bùzhǔn chī 东西 dōngxī

    - Không được phép ăn uống trong lớp học.

  • volume volume

    - 教室 jiàoshì 充满 chōngmǎn le 轻松 qīngsōng de 空气 kōngqì

    - Lớp học tràn ngập không khí thoải mái

  • volume volume

    - 孩子 háizi men cóng 教室 jiàoshì 突出 tūchū

    - Bọn trẻ xông ra khỏi lớp học.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 教室 jiàoshì 学习 xuéxí

    - Tôi thích học bài ở trong phòng học.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao