Đọc nhanh: 教书 (giáo thư). Ý nghĩa là: dạy học; dạy. Ví dụ : - 教书先生。 thầy dạy học.. - 他在小学里教书。 anh ấy dạy ở trường tiểu học.
教书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy học; dạy
教学生学习功课
- 教书先生
- thầy dạy học.
- 他 在 小学 里 教书
- anh ấy dạy ở trường tiểu học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教书
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 我 忘 了 带 教科书
- Tôi quên mang sách giáo khoa.
- 他 希望 能 继续 教书
- Anh ấy hy vọng có thể tiếp tục dạy học.
- 他 在 小学 里 教书
- anh ấy dạy ở trường tiểu học.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 师父 教 我 写 书法
- Sư phụ dạy tôi viết thư pháp.
- 他教 书法 很多年 了
- Anh ấy đã dạy thư pháp nhiều năm rồi.
- 她 每天 教书 到 晚上
- Cô ấy mỗi ngày dạy học đến tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
教›