Đọc nhanh: 教员休息室 (giáo viên hưu tức thất). Ý nghĩa là: Phòng nghỉ của giáo viên.
教员休息室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng nghỉ của giáo viên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教员休息室
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 今天 你 要 早点儿 休息 !
- Hôm nay bạn hãy đi ngủ sớm đi!
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
员›
室›
息›
教›