Đọc nhanh: 大教室 (đại giáo thất). Ý nghĩa là: Phòng học lớn; giảng đường. Ví dụ : - 这两间大教室已经分配给我们了. These two large classrooms have been allocated to us.
大教室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng học lớn; giảng đường
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大教室
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 他 缓缓 地 走进 了 教室
- Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.
- 他 是 一位 大学教授
- Anh ấy là giáo sư đại học.
- 您 能 给 我 换 一间 大 教室 吗 ?
- Bác có thể giúp cháu đổi một phòng học lớn hơn không ạ?
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 他 正在 教室 里 讲课
- Anh ấy đang giảng bài trong lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
室›
教›