Đọc nhanh: 教官 (giáo quan). Ý nghĩa là: giáo viên trong quân đội; sĩ quan huấn luyện (sĩ quan làm giáo viên).
教官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo viên trong quân đội; sĩ quan huấn luyện (sĩ quan làm giáo viên)
旧时军队、学校中担任教练的军官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教官
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
教›