Đọc nhanh: 喜饼 (hỉ bính). Ý nghĩa là: bánh cưới. Ví dụ : - 三百盒喜饼 ba trăm hộp bánh cưới
喜饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh cưới
商周时代,餐饮文化中的糕点,礼仪文化中的喜蛋,都能看到“喜饼”最初的模样。屈原在《楚辞·招魂》中记录了最初的甜食,“粔籹蜜饵,有餦餭些”是指餐桌上的小甜点。西周时代《诗·大雅·公刘》 :乃裹糇粮,于橐于囊。“糇粮”是一种便于携带且可久存的干粮,亦是我国最早的古老秦式糕点的雏形。
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜饼
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
- 我 喜欢 吃 月饼
- Tôi thích ăn bánh trung thu.
- 我 很 喜欢 吃 月饼
- Tôi rất thích ăn bánh trung thu.
- 我 喜欢 吃 比萨饼
- Tớ thích ăn bánh pizza.
- 她 喜欢 团圆 的 饼干
- Cô ấy thích bánh quy hình tròn.
- 我 喜欢 吃 巧克力 饼干
- Tôi thích ăn bánh quy sô-cô-la.
- 他 喜欢 吃 刚 出炉 的 烧饼
- Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
饼›