Đọc nhanh: 教堂 (giáo đường). Ý nghĩa là: giáo đường; nhà thờ; thánh đường. Ví dụ : - 这座教堂很漂亮。 Nhà thờ này rất đẹp.. - 他们在教堂举行婚礼。 Họ tổ chức lễ cưới tại nhà thờ.. - 他每周都去教堂祈祷。 Anh ấy đi nhà thờ cầu nguyện mỗi tuần.
教堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo đường; nhà thờ; thánh đường
基督教举行宗教仪式的场所。在我国,天主教称教堂为天主堂,新教称教堂为礼拜堂
- 这座 教堂 很漂亮
- Nhà thờ này rất đẹp.
- 他们 在 教堂 举行 婚礼
- Họ tổ chức lễ cưới tại nhà thờ.
- 他 每周 都 去 教堂 祈祷
- Anh ấy đi nhà thờ cầu nguyện mỗi tuần.
- 我们 每周日 去 教堂
- Chúng tôi đi nhà thờ mỗi chủ nhật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 她 在 教堂 里 祈祷
- Cô ấy cầu nguyện trong nhà thờ.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
- 圣诞节 的 教堂 里 总会 讲述 耶稣 的 诞生 故事
- Ở nhà thờ trong dịp Giáng Sinh, họ luôn kể lại câu chuyện sự ra đời của Chúa Jesu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
教›