Đọc nhanh: 教务处 (giáo vụ xứ). Ý nghĩa là: Phòng giáo vụ.
教务处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng giáo vụ
教务处(有的学校也称为教务部,如北大)是学校等教育机构的教学管理机构,主管各教师的教课任务、目标、进度及计划,学生的学习要求、目标、计划及考试等教与学各方面的事务,是学校的主要机构之一。该机构的负责人为教务处长(或教务长,也有的叫教导主任)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教务处
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 财务处
- Phòng tài vụ.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 他 越权 处理事务
- Anh ấy vượt quyền xử lý công việc.
- 他 出差 处理 公务
- Anh ấy đi công tác xử lý công vụ.
- 她 很 擅长 处理 业务 问题
- Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.
- 她 自助 处理 了 所有 事务
- Cô ấy đã tự mình xử lý tất cả các công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
处›
教›