Đọc nhanh: 教书育人 (giáo thư dục nhân). Ý nghĩa là: sự nghiệp trồng người. Ví dụ : - 教书育人的教师职业 Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
教书育人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự nghiệp trồng người
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教书育人
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 性 教育 就是 全 人 教育
- Giáo dục giới tính là giáo dục toàn dân.
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 越南人 历来 重视 教育
- Người Việt Nam từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục.
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
人›
教›
育›