Đọc nhanh: 救恩计划 (cứu ân kế hoa). Ý nghĩa là: kế hoạch cứu rỗi.
救恩计划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch cứu rỗi
plan of salvation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救恩计划
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 五年计划
- Kế hoạch năm năm.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
恩›
救›
计›