Đọc nhanh: 救国 (cứu quốc). Ý nghĩa là: cứu quốc; cứu nước. Ví dụ : - 救国救民。 cứu dân cứu nước.. - 九一八事变后,许多青年都参加了抗日救国运动。 sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
救国 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu quốc; cứu nước
拯救祖国,使免于危亡
- 救国救民
- cứu dân cứu nước.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救国
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 通过 国际 合作 进行 救援
- Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 救国救民
- cứu dân cứu nước.
- 她 拯救 了 我们 的 国家
- Cô ấy đã cứu đất nước chúng tôi.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
救›