Đọc nhanh: 救护车 (cứu hộ xa). Ý nghĩa là: xe cứu thương; xe cấp cứu; xe hồng thập tự. Ví dụ : - 他命大,幸好昨天心内医生和救护车都在。 Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
救护车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe cứu thương; xe cấp cứu; xe hồng thập tự
载运伤员的车子车中设备可供医护人员为伤员作临时急救、医疗及护理等事宜
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救护车
- 救护车
- xe cấp cứu.
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 这台 机车 需要 进行 维护
- Chiếc đầu máy này cần được bảo dưỡng.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 救护车 行驶 在 紧急情况 下
- Xe cứu thương di chuyển trong tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
救›
车›