Đọc nhanh: 效忠誓词 (hiệu trung thệ từ). Ý nghĩa là: lời thề trung thành.
效忠誓词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời thề trung thành
pledge of allegiance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效忠誓词
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 效忠 皇室
- thần phục triều đình
- 效 忠于祖国
- thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 士兵 们 宣誓 效忠国家
- Các binh sĩ tuyên thệ trung thành với quốc gia.
- 我 有 人才 猎头 的 宣誓 证词
- Tôi đã tuyên thệ lời khai từ một thợ săn đầu người
- 法庭 中 使用 的 誓词 有 固定 的 格式
- Các lời thề được sử dụng trong phòng tòa có định dạng cố định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忠›
效›
誓›
词›