Đọc nhanh: 故家 (cố gia). Ý nghĩa là: gia đình có các thành viên là quan chức từ thế hệ này sang thế hệ khác, gia đình cũ và được kính trọng.
故家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gia đình có các thành viên là quan chức từ thế hệ này sang thế hệ khác
family whose members have been officials from generation to generation
✪ 2. gia đình cũ và được kính trọng
old and respected family
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故家
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 作家 巧裁 这个 故事
- Nhà văn khéo léo sắp xếp câu chuyện này.
- 老红军 进述 长征 故事 , 大家 听得出 了 神
- cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.
- 这次 事故 大家 都 有 责任
- Sự cố lần này mọi người đều có trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
故›