Đọc nhanh: 大故 (đại cố). Ý nghĩa là: việc hệ trọng; việc quan trọng, đại tang (bố hoặc mẹ qua đời). Ví dụ : - 国有大故 quốc gia có việc hệ trọng
大故 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. việc hệ trọng; việc quan trọng
重大的事故,如战争、灾祸等
- 国有 大 故
- quốc gia có việc hệ trọng
✪ 2. đại tang (bố hoặc mẹ qua đời)
指父亲或母亲死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大故
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 她 的 生活 飞来 大 变故
- Cuộc sống của cô ấy bất ngờ gặp biến cố lớn.
- 国有 大 故
- quốc gia có việc hệ trọng
- 他 总是 故意 惹 大家 开心
- Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.
- 这 人 有些 世故 , 不 大 愿意 给 人 提意见
- con người này khôn khéo, không để cho người khác nhắc nhở mình.
- 大家 凑 到 这里 来 听 他 讲故事
- Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
故›