故常 gùcháng
volume volume

Từ hán việt: 【cố thường】

Đọc nhanh: 故常 (cố thường). Ý nghĩa là: cách cũ; cách làm thường lệ; lệ cũ; thành lệ, cựu lệ. Ví dụ : - 不依故常 không theo lệ cũ. - 习为故常 thói quen thành lệ

Ý Nghĩa của "故常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

故常 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cách cũ; cách làm thường lệ; lệ cũ; thành lệ

惯例;旧例

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不依 bùyī 故常 gùcháng

    - không theo lệ cũ

  • volume volume

    - 习为 xíwèi 故常 gùcháng

    - thói quen thành lệ

✪ 2. cựu lệ

以往的例子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故常

  • volume volume

    - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 不依 bùyī 故常 gùcháng

    - không theo lệ cũ

  • volume volume

    - 习为 xíwèi 故常 gùcháng

    - thói quen thành lệ

  • volume volume

    - 常听 chángtīng 奶奶 nǎinai jiǎng de 故乡 gùxiāng shì 一座 yīzuò 依山傍水 yīshānbàngshuǐ de 小城 xiǎochéng

    - Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông

  • volume volume

    - 讲述 jiǎngshù le 寻常 xúncháng de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.

  • volume volume

    - 讲述 jiǎngshù de 故事 gùshì 非常 fēicháng 真实 zhēnshí

    - Câu chuyện anh kể rất chân thật.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì 非常 fēicháng 生动 shēngdòng

    - Câu chuyện của anh ấy rất sống động.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 怀念 huáiniàn 自己 zìjǐ de 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa