Đọc nhanh: 故常 (cố thường). Ý nghĩa là: cách cũ; cách làm thường lệ; lệ cũ; thành lệ, cựu lệ. Ví dụ : - 不依故常 không theo lệ cũ. - 习为故常 thói quen thành lệ
故常 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách cũ; cách làm thường lệ; lệ cũ; thành lệ
惯例;旧例
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 习为 故常
- thói quen thành lệ
✪ 2. cựu lệ
以往的例子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故常
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 习为 故常
- thói quen thành lệ
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 他 讲述 了 寻常 的 故事
- Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.
- 他 讲述 的 故事 非常 真实
- Câu chuyện anh kể rất chân thật.
- 他 的 故事 非常 生动
- Câu chuyện của anh ấy rất sống động.
- 他 常常 怀念 自己 的 故乡
- Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
故›