Đọc nhanh: 效投注额 (hiệu đầu chú ngạch). Ý nghĩa là: Số tiền đặt cược hiệu quả.
效投注额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số tiền đặt cược hiệu quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效投注额
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 投效 义军
- sẵn sàng góp sức cho nghĩa quân
- 他 的 投资 份额 很 高
- Số định mức của anh ấy rất cao.
- 投资 理财 时要 注意 利滚利
- Khi đầu tư tài chính cần chú ý lãi kép.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 商品 效期 要 注意
- Cần chú ý hạn sử dụng của sản phẩm.
- 公司 关注 绩效 数据
- Công ty quan tâm đến dữ liệu hiệu suất.
- 公司 注重 提高 生产 效率
- Công ty chú trọng nâng cao hiệu suất sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
效›
注›
额›