Đọc nhanh: 政界人士 (chính giới nhân sĩ). Ý nghĩa là: chính trị gia tầm cỡ thế giới. Ví dụ : - 该录音引起了媒体人士和政界人士的强烈反响。 Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
政界人士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính trị gia tầm cỡ thế giới
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政界人士
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 各界人士
- nhân sĩ các giới.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 刺客 因 某种 政治 原因 杀 了 那个 知名人士
- Sát thủ đã giết người nổi tiếng đó vì một lý do chính trị nào đó.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 这件 事 引起 了 各界人士 的 关注
- việc này khiến cho nhân sĩ các giới đều chú ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
士›
政›
界›