Đọc nhanh: 政治改革 (chính trị cải cách). Ý nghĩa là: cải cách chính trị. Ví dụ : - 我支持政治改革。 Tôi ủng hộ cải cách chính trị.
政治改革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách chính trị
political reform
- 我 支持 政治 改革
- Tôi ủng hộ cải cách chính trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政治改革
- 我 支持 政治 改革
- Tôi ủng hộ cải cách chính trị.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 政治 改革 需 依赖 实践
- Cải cách chính trị cần dựa vào thực tiễn.
- 政府 实施 了 教育 改革
- Chính phủ thực hiện cải cách giáo dục.
- 他会 成为 一个 政治 笑料
- Anh ấy sẽ là một trò đùa chính trị
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
政›
治›
革›