Đọc nhanh: 政治投机 (chính trị đầu cơ). Ý nghĩa là: đầu cơ chính trị.
政治投机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu cơ chính trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政治投机
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 在 股市 中 投机 , 赚 了 很多 钱
- Anh ấy đầu cơ trên thị trường chứng khoán, kiếm được nhiều tiền.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 他们 的 想法 很 投机
- Suy nghĩ của họ rất hợp nhau.
- 他们 的 意见 完全 投机
- Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
政›
机›
治›