Đọc nhanh: 政变 (chính biến). Ý nghĩa là: chính biến; đảo chính. Ví dụ : - 发动政变 phát động chính biến; đảo chính.. - 宫廷政变 chính biến cung đình
政变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính biến; đảo chính
统治集团内部一部分人采取军事或政治手段造成的国家政权的突然变更
- 发动 政变
- phát động chính biến; đảo chính.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政变
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 政府 正在 改变 教育 政策
- Chính phủ đang sửa đổi chính sách giáo dục.
- 策动 政变
- xách động đảo chính
- 政策 改变 生活
- Chính sách thay đổi cuộc sống.
- 政策 变化 效果 随之而来
- Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.
- 政府 的 政策 在 总统 的 一念之间 改变
- Chính sách của chính phủ thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tổng thống.
- 发动 政变
- phát động chính biến; đảo chính.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
政›