Đọc nhanh: 政府债务 (chính phủ trái vụ). Ý nghĩa là: Government debt Nợ chính phủ.
政府债务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Government debt Nợ chính phủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政府债务
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 他们 家 背 了 很多 债务
- Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 他们 试图 推翻 政府
- Họ cố gắng lật đổ chính phủ.
- 政府 决定 放开 搞活 服务业
- Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.
- 政府 为 人民 的 利益 服务
- Chính phủ phục vụ lợi ích của nhân dân.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
务›
府›
政›