Đọc nhanh: 放轻动作 (phóng khinh động tá). Ý nghĩa là: nương nhẹ.
放轻动作 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nương nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放轻动作
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 身材 瘦溜 , 动作 轻巧
- thân hình mảnh dẻ, động tác nhẹ nhàng.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 动作 轻巧
- động tác nhẹ nhàng linh hoạt.
- 他 做 了 一个 复杂 的 动作
- Anh ấy làm một động tác phức tạp.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
放›
轻›