Đọc nhanh: 放花 (phóng hoa). Ý nghĩa là: Đốt pháo hoa.
放花 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đốt pháo hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放花
- 他们 正在 放 花炮
- Họ đang bắn pháo hoa.
- 她 笑 嫣 如 花绽放
- Cô ấy cười xinh như hoa nở.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 春天 很多 花朵 绽放
- Mùa xuân rất nhiều hoa nở rộ.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
花›