Đọc nhanh: 旗竿 (kì can). Ý nghĩa là: Cây nêu, cây nêu.
旗竿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cây nêu
指示球洞位置的可动标记。
✪ 2. cây nêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗竿
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 他 把 旗子 熨 一 熨
- Anh ấy ủi phẳng lá cờ.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
竿›