说空话 shuō kōnghuà
volume volume

Từ hán việt: 【thuyết không thoại】

Đọc nhanh: 说空话 (thuyết không thoại). Ý nghĩa là: nói suông; nói điêu. Ví dụ : - 如果习惯于说空话最可敬的人也会失掉尊严。 Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.. - 说空话解决不了实际问题。 chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.

Ý Nghĩa của "说空话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

说空话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói suông; nói điêu

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 习惯于 xíguànyú 说空话 shuōkōnghuà zuì 可敬 kějìng de rén huì 失掉 shīdiào 尊严 zūnyán

    - Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.

  • volume volume

    - 说空话 shuōkōnghuà 解决不了 jiějuébùliǎo 实际 shíjì 问题 wèntí

    - chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说空话

  • volume volume

    - 《 huà shuō 长江 chángjiāng

    - kể chuyện Trường Giang

  • volume volume

    - 一句 yījù huà shuō le 八遍 bābiàn zhēn 贫气 pínqì

    - một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.

  • volume volume

    - 空口说白话 kōngkǒushuōbáihuà

    - rỗi mồm nói linh tinh

  • volume volume

    - 不会 búhuì 说话 shuōhuà de rén hěn 容易 róngyì 得罪人 dézuìrén

    - Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác

  • volume volume

    - 说空话 shuōkōnghuà 解决不了 jiějuébùliǎo 实际 shíjì 问题 wèntí

    - chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 习惯于 xíguànyú 说空话 shuōkōnghuà zuì 可敬 kějìng de rén huì 失掉 shīdiào 尊严 zūnyán

    - Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao