Đọc nhanh: 说大话 (thuyết đại thoại). Ý nghĩa là: Chém gió; bốc phét; buôn dưa lê, nói phách. Ví dụ : - 他是喜欢说大话的人,你不要相信他。 Anh ta là người thích chém gió bốc phét, bạn đừng tin anh ta.
说大话 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chém gió; bốc phét; buôn dưa lê
说大话是一个汉语词语,读音为shuō dà huà,意思是表示语言表达不符合现实,夸大说话的内容。
- 他 是 喜欢 说大话 的 人 , 你 不要 相信 他
- Anh ta là người thích chém gió bốc phét, bạn đừng tin anh ta.
✪ 2. nói phách
夸口也说吹牛皮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说大话
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 他 一 说话 , 就 把 大家 给 镇住 了
- anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.
- 你们 不许 大声 说话 吗 ?
- Các bạn không thể nói lớn sao?
- 他 说 的话 , 大家 都 以为 然
- Lời anh ấy nói, mọi người đều cho là đúng.
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 他 是 喜欢 说大话 的 人 , 你 不要 相信 他
- Anh ta là người thích chém gió bốc phét, bạn đừng tin anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
话›
说›