放映员 fàngyìng yuán
volume volume

Từ hán việt: 【phóng ánh viên】

Đọc nhanh: 放映员 (phóng ánh viên). Ý nghĩa là: Người (phụ trách) chiếu phim.

Ý Nghĩa của "放映员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放映员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người (phụ trách) chiếu phim

放映员:电影行业工作人员

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放映员

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 电影院 diànyǐngyuàn 放映 fàngyìng qīng 春之歌 chūnzhīgē

    - Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn fàng le qián gěi 员工 yuángōng

    - Sếp đã cho nhân viên vay tiền.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • volume volume

    - 公司员工 gōngsīyuángōng fàng le 两周 liǎngzhōu de jiǎ

    - Nhân viên công ty được nghỉ hai tuần.

  • volume volume

    - 招生 zhāoshēng 人员 rényuán shuō 九月 jiǔyuè huì 放假 fàngjià

    - Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.

  • volume volume

    - dāng 他们 tāmen zài 放映 fàngyìng 幻灯片 huàndēngpiàn shí yào 保持 bǎochí 清醒 qīngxǐng shì 可能 kěnéng de

    - Khi họ đang chiếu trình chiếu ảnh trên slides, việc yêu cầu tôi giữ cho mình tỉnh táo là không thể.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào chē 棚里 pénglǐ de 自行车 zìxíngchē bèi 管理员 guǎnlǐyuán 摆放 bǎifàng 井然有序 jǐngrányǒuxù

    - Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Yìng
    • Âm hán việt: Ánh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ALBK (日中月大)
    • Bảng mã:U+6620
    • Tần suất sử dụng:Rất cao