Đọc nhanh: 放映员 (phóng ánh viên). Ý nghĩa là: Người (phụ trách) chiếu phim.
放映员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người (phụ trách) chiếu phim
放映员:电影行业工作人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放映员
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 老板 放 了 钱 给 员工
- Sếp đã cho nhân viên vay tiền.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 公司员工 放 了 两周 的 假
- Nhân viên công ty được nghỉ hai tuần.
- 招生 人员 说 九月 会 放假
- Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.
- 当 他们 在 放映 幻灯片 时 , 要 我 保持 清醒 是 不 可能 的
- Khi họ đang chiếu trình chiếu ảnh trên slides, việc yêu cầu tôi giữ cho mình tỉnh táo là không thể.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
放›
映›