Đọc nhanh: 放开肚子 (phóng khai đỗ tử). Ý nghĩa là: Ăn uống thả ga. Ví dụ : - 今天准备放开肚子吃自助餐 Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
放开肚子 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn uống thả ga
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放开肚子
- 把 鱼肚 子 劐开
- mổ bụng cá ra.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
开›
放›
肚›