Đọc nhanh: 放大设备 (phóng đại thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị để phóng đại (nhiếp ảnh).
放大设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị để phóng đại (nhiếp ảnh)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大设备
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他们 准备 了 一个 大型 表演
- Họ đã chuẩn bị một buổi biểu diễn lớn.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
大›
放›
设›