Đọc nhanh: 测力计 (trắc lực kế). Ý nghĩa là: Cơ công kế; máy đo sức khoẻ; lực kế.
测力计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ công kế; máy đo sức khoẻ; lực kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测力计
- 智力测验
- kiểm tra trí thông minh
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 他 的 心计 深不可测
- Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 我们 力挺 这个 计划
- Chúng tôi ủng hộ kế hoạch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
测›
计›